Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Việt Đức (VGU) đã chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học năm 2020 đối với các ngành Đào tạo Chính quy dựa trên kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2020 (Đợt 1).
Thậm chí, điểm chuẩn theo tổ hợp C00 (Văn, Lịch sử, Địa lý) lên đến 29,9 - tức chỉ thiếu đúng 0,1 điểm để chạm mức tuyệt đối 30/30. Theo dự báo của các chuyên gia, một số ngành hot như Công nghệ thông tin, Kinh tế, Kỹ thuật điểm chuẩn có thể tăng từ 0,5 đến 3 điểm.
Theo trường công bố, mức điểm chuẩn dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm tùy địa bàn và khối ngành và giới tính. Trong đó, địa bàn 5, khối A01, đối với thí sinh nữ lấy mức điểm cao nhất.
17-09 Hà Nội. Điểm chuẩn đại học 2022 phân hóa mạnh. Nổi bật. Nhìn chung, đa số ngành học "hot", được ưa chuộng trong các năm qua có điểm chuẩn tăng, còn những ngành năm ngoái lấy điểm chuẩn thấp thì năm nay giảm. Học viện Ngân hàng và Đại học Kinh tế quốc dân thể
Điểm của thí sinh thi nhờ sẽ được chuyển đến trường A theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo. Thời gian công bố điểm thi đại học- cao đẳng: Sau thời gian thi tuyển khoảng 10-30 ngày các trường ĐH- CĐ sẽ công bố điểm thi. Thông thường các trường khối quân sự công bố điểm thi muộn hơn và không công bố điểm thi các thí sinh đỗ.
Học viện Ngoại giao lấy điểm chuẩn năm 2022 từ 25,15, cao nhất ở chuyên ngành Trung Quốc học với 29,25 điểm ở tổ hợp C00.Đây là chuyên ngành nằm trong ngành châu Á - Thái Bình dương học, ngành học mới được Học viện Ngoại giao năm nay.
Điểm chuẩn xét tuyển các ngành Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Bình Dương 2021 - Điểm chuẩn BDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất.
9lmfYG. Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Bình Dương 2022 - Điểm chuẩn BDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Bình Dương năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn, điểm sàn mới nhất được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây. Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương năm 2022 theo 3 phương thức Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2022 Trường Đại học Bình Dương thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển trình độ đại học chính quy năm 2022, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập THPT học bạ, xét điểm thi ĐGNL ĐHQG năm 2022. Điểm sàn ĐH Bình Dương 2022 A. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào điểm sàn xét tuyển của ngành Dược học theo phương thức xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 tại Trường Đại học Bình Dương là 21 điểm. B. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT và xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Đại học Bình Dương điểm chuẩn 2021 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây. Điểm sàn đại học Bình Dương 2021 Đại học Bình Dương vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy khóa tuyển sinh năm 2021 tại cơ sở chính và Phân hiệu, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau Điểm sàn trường đại học Bình Dương năm 2021 Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương 2020, 2019 Trường đại học Bình Dương ngừng tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020 và năm 2019. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn các năm về trước đó. Điểm chuẩn trường đại học BDU 2018 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây - Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất B00, T00 17 điểm - Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 điểm - Mã ngành 7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01 điểm - Mã ngành 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01, A09, C00, D01 điểm - Mã ngành 7380107 Luật Kinh tế A00, A01, C00, D01 điểm - Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 14 điểm - Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 điểm - Mã ngành 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00, A01, A02, D01 điểm - Mã ngành 7510102 Công nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựng A00, A01, V00, V01 14 điểm - Mã ngành 7580101 Kiến trúc A00, A09, V00, V01 14 điểm - Mã ngành 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 16 điểm - Mã ngành 7310301 Xã hội học A01, A09, C00, D01 14 điểm - Mã ngành 7229030 Văn học A01, A09, C00, D01 14 điểm - Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, A10, D66 điểm - Mã ngành 7310630 Du lịch Việt Nam học A01, A09, C00, D01 điểm Tra cứu điểm chuẩn đại học BDU 2017 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2017. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Bình Dương năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Bình Dương 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây. Xem điểm chuẩn đại học Tân Tạo 2021 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế - Kỹ Thuật Bình Dương 2021 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2021 chính xác nhất Xem điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2021 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Công Nghệ Miền Đông 2021 chính thức
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Bình Dương năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140206 Giáo dục Thể chất B00, T00 17 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 3 7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01 4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01, A09, C00, D01 5 7380107 Luật Kinh tế A00, A01, C00, D01 6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 14 7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00, A01, A02, D01 9 7510102 Công nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựng A00, A01, V00, V01 14 10 7580101 Kiến trúc A00, A09, V00, V01 14 11 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 16 12 7310301 Xã hội học A01, A09, C00, D01 14 13 7229030 Văn học A01, A09, C00, D01 14 14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, A10, D66 15 7310630 Du lịch Việt Nam học A01, A09, C00, D01 Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140206 Giáo dục Thể chất T00, B00 2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 - 3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D66 4 7229030 Văn học A09 - 5 7229030 Văn học A00, C00, D01 6 7310301 Xã hội học A09 - 7 7310301 Xã hội học A00, C00, D01 8 7310630 Việt Nam học A01, A09, C00, D01 9 7340101 Quản trị kinh doanh A01, A09, C00, D01 10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, A09, C00, D01 11 7340301 Kế toán A01, A09, C00, D01 12 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 13 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 14 7480201 Công nghệ thông tin A02 - 15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng V00, V01 - 17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A02 - 19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 20 7580101 Kiến trúc A00, A09 21 7580101 Kiến trúc V00, V01 - 22 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 - Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D10; D16; D17; D18; D19; D20; D26; D27; D28; D29; D30 15 2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D27; D28; D29; D30 15 3 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V05; V06 18 5 7580102 Kiến trúc V00; V01; V02; V05; V07; V08; V09; V10; V11 18 6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 15 7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C02; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D27; D28; D29; D30 15 9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 12 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 15 13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26 D27; D28; D29; D30 15 15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 16 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 18 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 21 7220113 Việt Nam học A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2015 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 2 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 3 7510102 Công nghệ Kĩ thuật công trình xây dựng A; A1; V 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 4 7580102 Kiến trúc V 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 5 7420201 Công nghệ sinh học A; A1; B 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 6 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 7 7340301 Kế toán A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 9 7310301 Xã hội học A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 10 7220330 Văn học A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 11 7220201 Ngôn ngữ Anh A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 12 7220113 Việt Nam học Du lịch A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 13 7380107 Luật kinh tế A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 14 7140206 Giáo dục Thể chất T 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 15 C480201 Công nghệ thông tin A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 16 C510102 Công nghệ Kĩ thuật công trình xây dựng A; A1; V 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 17 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 18 C340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 19 C340301 Kế toán A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 20 C340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 21 C220201 Tiếng Anh A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2014 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin A,A1, D1 13 2 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 13 3 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A, A1 13 4 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 12 5 7580102 Kiến trúc V 12 6 7420201 Công nghệ sinh học A, A1, B 13 7 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1, D1 13 8 7340301 Kế toán A,A1, D1 13 9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1, D1 13 10 7310301 Xã hội học A,A1,C,D1 13 11 7220330 Văn học A,A1,C,D1 13 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 13 13 7220113 Việt Nam học A,A1,C,D1 13 14 7380107 Luật kinh tế A,A1,C,D1 13 15 7140206 Giáo dục Thể chất T 12 16 Các ngành đào tạo cao đẳng - 17 C480201 Công nghệ thông tin A,A1, D1 10 18 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 10 19 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 9 20 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 10 21 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10 22 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 23 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 10 24 C220201 Tiếng Anh A1,D1 10 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2009 Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2008 Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2007
đại học bình dương điểm chuẩn